Tường Sắt * 9 viên
Linh Trụ * 9 viên
Thiền * 9 viên
Thanh niên trẻ tuổi có tên Địch Nhân Kiệt đã thu hút sự chú ý của tất cả mọi người, đặc biệt là Đền Đại Lý bằng kỹ năng võ học của mình. Một thân cô độc, chàng thiếu niên này đã đến thành Trường An để tìm cha mẹ đã mất tích của mình. Nhiều manh mối cho thấy rằng, việc cha mẹ anh mất tích có liên quan đến vụ án gia đình Li - đây cũng chính là vụ án mà Đền Đại Lý đang điều tra.
Địch Nhân Kiệt thường điều tra vụ án một mình, nên đã luyện được kỹ năng tàng hình. Khi ở trạng thái này sẽ giúp di chuyển nhanh hơn. Sau khi hết tàng hình cũng sẽ tăng tốc chạy và tốc đánh
Địch Nhân Kiệt ngay lập tức đánh dấu kẻ địch. Trong 6 giây tiếp theo, các đòn đánh thường lên kẻ địch bị đánh dấu sẽ bỏ qua hiệu ứng né tránh. Dấu ấn này sẽ không bị mất. Trong thời gian này, cũng sẽ có được tầm nhìn của kẻ địch, liên tục gây thêm ST bị động và giảm tốc chạy của chúng.
Bị Động: Địch Nhân Kiệt nhìn thấu lòng người, tăng vĩnh viễn tỷ lệ bạo kích. Địch Nhân Kiệt đánh dấu kẻ địch liên tục, sau 3 lần đánh thường hoặc ST kỹ năng trúng kẻ địch thì dấu ấn sẽ biến mất để gây thêm ST và giảm tốc chạy.
Triển khai lưỡi Dao Truy Bắt xoay với tốc độ cao, sau khi Địch Nhân Kiệt tấn công sẽ truy kích mục tiêu gây thêm ST. Dao Truy Bắt sẽ tự nạp năng lượng trong thời gian duy trì, tối đa 3 lưỡi dao, Địch Nhân Kiệt mỗi lần tấn công sẽ rút ngắn thời gian nạp năng lượng của Dao Truy Bắt (Dao Truy Bắt sẽ kích hoạt hiệu ứng tấn công).
Địch Nhân Kiệt ném bàn quay về phía trước, khi chạm phải tướng địch hoặc đạt đến phạm vi tối đa, thì bàn quay sẽ xòe ra các lưỡi dao gây ra lượng lớn ST vật lý và gây giảm tốc, kích hoạt lần nữa hoặc đạt phạm vi tối đa, bàn quay sẽ tự trở lại với Địch Nhân Kiệt.
Nhanh nhẹn +20
ST +36
Tốc đánh +35
Bị động duy nhất - Thiêu Đốt II: Mỗi đòn đánh thường giảm 40 năng lượng của mục tiêu và gây ST phép.
Thuộc tính - Thần Hành I: Tốc Chạy +10%
Kỹ năng Chủ Động - Tàn Tật: Gây 250 + nhanh nhẹn x2 ST phép lên mục tiêu và giảm 30% tốc chạy trong 3s.
Thời gian hồi 30s.
Cự ly hiệu quả 600.
Máu +550
Năng Lượng +250
Bị động duy nhất: Kháng phép +35
Kỹ năng chủ động - Miễn Dịch II: Các tướng cận chiến/đánh xa trở nên miễn nhiễm với các hiệu ứng choáng, làm chậm và định thân trong thời gian 3.5/2.5 giây. Đồng thời ST phép sẽ bị giảm đi 35%.
Năng lượng: 50
Thời gian hồi chiêu: 55s
ST +100
Bị động duy nhất: Tỉ lệ bạo kích +20%
Bị động duy nhất: ST bạo kích tăng +20%
ST +81
Tốc đánh +10
Bị động duy nhất - Đả Kích Chính Xác II: Tỷ lệ 75% khi đánh thường sẽ không thể né.
Bị động duy nhất - Cảnh Tỉnh: Khi đánh thường sẽ kèm 4% ST phép dựa trên lượng máu tối đa của đối phương.
ST +45
Tốc đánh +25
Máu +250
Toàn bộ thuộc tính +10
Bị động duy nhất: Hút máu vật lý +20%
Bị động duy nhất - Cuồng bạo II: Tướng cận chiến/đánh xa khi gây ST lên địch tăng 90/40 tốc chạy, khiến tướng địch giảm 30%/12% tốc chạy, kéo dài 2s. Hiệu ứng không cộng dồn.
ST +10
Tốc đánh +25
Bị động duy nhất - Chạy Nhanh II: Tốc chạy +80