Huyết Nhẫn * 9 viên
Linh Trụ * 9 viên
Cuồng Bạo * 9 viên
Ẩn đằng sau vẻ đẹp nóng bỏng và quyến rũ, Nightshade thực sự là một sát thủ máu lạnh và vô tình. Đối tác duy nhất là thanh đao trong tay, cô từ chối mọi thiện chí hợp tác và không có niềm tin vào tình bạn. Sinh ra trong một gia đình Dạ Tiên thờ phụng mặt trăng, Nightshade từng trải qua cuộc sống yên bình trong những cánh rừng, nhưng cuộc tấn công của những người thờ phụng mặt trời đã thiêu rụi toàn bộ thôn làng của các Dạ Tiên, và kể từ đó, trong tâm trí của Nightshade chỉ còn hiện hữu toàn là hận thù và chết chóc.
Chủ Động: Tấn công kẻ địch để gây Sát Thương và giảm Tốc Chạy.
Bị Động: Các đòn đánh thường có Hiệu Ứng đốt cháy Năng Lượng, mỗi khi tấn công mục tiêu sẽ đốt cháy Năng Lượng của mục tiêu và gây ra Sát Thương bằng với số Năng Lượng đã đốt
Tốc biến đến vị trí mục tiêu, gây ST Phép cho kẻ địch trong bán kính 300 và gây Trầm Mặc, khiến kẻ địch không thể sử dụng bất kỳ kỹ năng nào.
Tăng thêm Sát Thương và Kháng Phép. Mỗi 3 đòn đánh thường tạo ra một Khiên Máu để hấp thụ sát thương.
Thời gian hồi kỹ năng bị động này là 3 giây.
Nightshade gây Sát Thương Phép và cộng thêm Sát Thương Phép dựa trên số Năng Lượng đã mất của mục tiêu và gây Choáng.
Nhanh nhẹn +20
ST +36
Tốc đánh +35
Bị động duy nhất - Thiêu Đốt II: Mỗi đòn đánh thường giảm 40 năng lượng của mục tiêu và gây ST phép.
Thuộc tính - Thần Hành I: Tốc Chạy +10%
Kỹ năng Chủ Động - Tàn Tật: Gây 250 + nhanh nhẹn x2 ST phép lên mục tiêu và giảm 30% tốc chạy trong 3s.
Thời gian hồi 30s.
Cự ly hiệu quả 600.
ST +81
Tốc đánh +10
Bị động duy nhất - Đả Kích Chính Xác II: Tỷ lệ 75% khi đánh thường sẽ không thể né.
Bị động duy nhất - Cảnh Tỉnh: Khi đánh thường sẽ kèm 4% ST phép dựa trên lượng máu tối đa của đối phương.
ST +45
Tốc đánh +25
Máu +250
Toàn bộ thuộc tính +10
Bị động duy nhất: Hút máu vật lý +20%
Bị động duy nhất - Cuồng bạo II: Tướng cận chiến/đánh xa khi gây ST lên địch tăng 90/40 tốc chạy, khiến tướng địch giảm 30%/12% tốc chạy, kéo dài 2s. Hiệu ứng không cộng dồn.
ST +10
Tốc đánh +25
Bị động duy nhất - Chạy Nhanh II: Tốc chạy +80
Sức mạnh +10
ST +30
Máu +300
Bị động duy nhất: Kháng phép +15
Bị động duy nhất - Đột Kích: Mỗi đòn đánh thường, tướng cận chiến/đánh xa có tỉ lệ làm choáng 25%/10% đối phương trong 0.5 giây. Đồng thời cả 2 loại tướng sẽ gây thêm 50 ST.
Bị động duy nhất - Trừ Tà I: Nếu máu của tướng dưới 35% sau khi nhận ST phép, thì ST phép nhận được sẽ giảm đi 20% trong 4s, thời gian hồi chiêu 30s.
Kỹ năng chủ động - Mặt Trời Lặn: Gây ra ST phép 120 + với 8% lượng máu tối đa của mục tiêu lên tất cả các kẻ địch xung quanh trong phạm vi gần đó, khiến giảm 70% tốc chạy và ST xuống còn 30%, kéo dài 1.5s.
Thời gian hồi chiêu: 45s
Phạm vi hiệu quả: 450
Máu +550
Năng lượng +250
Bị động duy nhất: Kháng phép +20
Thuộc tính - Bức Tường Sắt: Có 50% tỉ lệ chặn 70/40 sát thương từ mỗi đòn tấn công cho các tướng cận chiến/đánh xa.
Bị động duy nhất - Trừ Tà II: Nếu lượng máu của bạn thấp hơn 35% sau khi nhận ST phép, lượng ST bạn phải nhận sẽ giảm đi 35%, kéo dài 4s. Thời gian hồi chiêu 60s.